Có 2 kết quả:
舊式 cựu thức • 舊識 cựu thức
Từ điển trích dẫn
1. Hình thức hoặc dạng thức cũ. ◎Như: “tha thiên hiếu xuyên cựu thức đích y phục” 她偏好穿舊式的衣服.
2. Truyền thống.
2. Truyền thống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kiểu cũ. Kiểu xưa.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Người quen biết cũ. § Cũng nói là “cựu tri” 舊知. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Tứ lân phi cựu thức, Vô dĩ thoại trung tràng” 四鄰非舊識, 無以話中腸 (Xuân nguyệt 春月) Láng giềng chung quanh không phải là những người quen biết cũ, Đâu thể cùng nói chuyện ruột gan của mình ra được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ quen biết cũ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0